Lưới lọc nước bằng thép không gỉ SS316 500mesh
- Nơi xuất xứ:
- Hà Bắc, Trung Quốc
- Vật liệu:
- DÂY THÉP KHÔNG GỈ
- Kiểu:
- Vải lưới
- Ứng dụng:
- Bộ lọc
- Kiểu dệt:
- Dệt trơn
- Kỹ thuật:
- Dệt
- Số hiệu mẫu:
- JS-01010
- Tên thương hiệu:
- JINSHI
- chiều rộng:
- 1m.1.22m1.5m 2m,2.5m 3m
- nguyên vật liệu:
- SS302 SS304 SS304L SS316 SS316L
- Đường kính dây:
- 0,025mm
- 1000 mét vuông/mét vuông mỗi tuần
- Chi tiết đóng gói
- Hộp gỗ giấy chống thấm nước
- Cảng
- Xingang
- Thời gian dẫn:
- 15 ngày
Thép không gỉ được lựa chọn nhờ các đặc tính chống mài mòn, chịu nhiệt, chịu axit và chống ăn mòn. Nhiều loại thép không gỉ khác nhau được sử dụng làm lưới thép. T304 là loại phổ biến nhất, nhưng các loại khác được sử dụng trong các ứng dụng cụ thể để tận dụng các đặc tính riêng biệt của từng loại. Lưới thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong khai thác mỏ, công nghiệp hóa chất, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp dược phẩm.
Vật liệu dây:SUS302, 304, 316, 304L, 316L.
Đặc trưng:Khẩu độ vuông, ít cứng hơn vải dệt trơn, đặc biệt thích hợp để biến dạng, lưới thép chắc chắn do tỷ lệ đường kính dây và khẩu độ, chủ yếu được sử dụng để lọc dưới 63 μm.
Các mẫu dệt điển hình:Dệt trơn, dệt chéo, dệt kiểu Hà Lan.
Sử dụng chung:Lưới thép không gỉ, có khả năng chống axit, kiềm, nhiệt và ăn mòn tuyệt vời, được sử dụng rộng rãi trong chế biến dầu, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cũng như phân loại và sàng lọc chất rắn, chất lỏng và khí trong khai thác mỏ, luyện kim, không phận, chế tạo máy, v.v.
| Lưới thép không gỉ và vải lưới, dệt trơn | |||
| Lưới | Đường kính dây (MM) | Khai mạc (MM) | Vật liệu (AISI) |
| 7 lưới x 7 lưới | 1,00 | 2,63 | 304 hoặc 316 |
| 10 lưới x 10 lưới | 0,60 | 1,94 | 304 hoặc 316 |
| 12 lưới x 12 lưới | 0,50 | 1,62 | 304 hoặc 316 |
| 16 lưới x 16 lưới | 0,40 | 1.19 | 304 hoặc 316 |
| 16 lưới x 16 lưới | 0,35 | 1,24 | 304 hoặc 316 |
| 18 lưới x 18 lưới | 0,35 | 1.06 | 304 hoặc 316 |
| 20 lưới x 20 lưới | 0,40 | 0,87 | 304 hoặc 316 |
| 24 lưới x 24 lưới | 0,26 | 0,80 | 304 hoặc 316 |
| 30 lưới x 30 lưới | 0,30 | 0,55 | 304 hoặc 316 |
| 35 lưới x 35 lưới | 0,17 | 0,56 | 304 hoặc 316 |
| 40 lưới x 40 lưới | 0,23 | 0,40 | 304 hoặc 316 |
| 50 lưới x 50 lưới | 0,20 | 0,31 | 304 hoặc 316 |
| 60 lưới x 60 lưới | 0,15 | 0,27 | 304 hoặc 316 |
| 70 lưới x 70 lưới | 0,12 | 0,24 | 304 hoặc 316 |
| 80 lưới x 80 lưới | 0,13 | 0,19 | 304 hoặc 316 |
| 90 lưới x 90 lưới | 0,12 | 0,16 | 304 hoặc 316 |
| 100 lưới x 100 lưới | 0,10 | 0,15 | 304 hoặc 316 |
| 120 lưới x 120 lưới | 0,09 | 0,12 | 304 hoặc 316 |
| 150 lưới x 150 lưới | 0,063 | 0,11 | 304 hoặc 316 |
| 180 lưới x 180 lưới | 0,053 | 0,09 | 304 hoặc 316 |
| 200 lưới x 200 lưới | 0,053 | 0,07 | 304 hoặc 316 |
| Lưới thép không gỉ và vải lưới, dệt chéo | |||
| Lưới | Đường kính dây (MM) | Khai mạc (MM) | Vật liệu (AISI) |
| 250 lưới x 250 lưới | 0,040 | 0,063 | 316 |
| 300 lưới x 300 lưới | 0,040 | 0,044 | 316 |
| 325 lưới x 325 lưới | 0,035 | 0,043 | 316L |
| 350 lưới x 350 lưới | 0,030 | 0,042 | 316L |
| 400 lưới x 400 lưới | 0,030 | 0,033 | 316L |
| 450 lưới x 450 lưới | 0,028 | 0,028 | 316L |
| 500 lưới x 500 lưới | 0,025 | 0,026 | 316L |
| Vải lưới thép không gỉ, dệt kiểu Hà Lan | ||
| Lưới | Đường kính dây (MM) | Vật liệu (AISI) |
| 12 lưới x 64 lưới | 0,58 x 0,40 | 304 hoặc 316 |
| 24 lưới x 110 lưới | 0,36 x 0,25 | 304 hoặc 316 |
| 14 lưới x 88 lưới | 0,50 x 0,33 | 304 hoặc 316 |
| 30 lưới x 150 lưới | 0,23 x 0,18 | 304 hoặc 316 |
| 40 lưới x 200 lưới | 0,18 x 0,13 | 304 hoặc 316 |
| 50 lưới x 250 lưới | 0,14 x 0,11 | 304 hoặc 316 |
| 80 lưới x 700 lưới | 0,10 x 0,08 | 304 hoặc 316 |
| 165 lưới x 800 lưới | 0,071 x 0,040 | 304 hoặc 316 |
| 165 lưới x 1400 lưới | 0,06 x 0,04 | 304 hoặc 316 |
| 200 lưới x 1800 lưới | 0,05 x 0,032 | 304 hoặc 316 |
| 825 lưới x 2300 lưới | 0,035 x 0,025 | 316L |
| 400 lưới x 2800 lưới | 0,030 x 0,02 | 316L |
Thép không gỉ được lựa chọn nhờ các đặc tính chống mài mòn, chịu nhiệt, chịu axit và chống ăn mòn. Nhiều loại thép không gỉ khác nhau được sử dụng làm lưới thép. T304 là loại phổ biến nhất, nhưng các loại khác được sử dụng trong các ứng dụng cụ thể để tận dụng các đặc tính riêng biệt của từng loại. Lưới thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong khai thác mỏ, công nghiệp hóa chất, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp dược phẩm.
Vật liệu dây:SUS302, 304, 316, 304L, 316L.
Đặc trưng:Khẩu độ vuông, ít cứng hơn vải dệt trơn, đặc biệt thích hợp để biến dạng, lưới thép chắc chắn do tỷ lệ đường kính dây và khẩu độ, chủ yếu được sử dụng để lọc dưới 63 μm.
Các mẫu dệt điển hình:Dệt trơn, dệt chéo, dệt kiểu Hà Lan.
Sử dụng chung:Lưới thép không gỉ, có khả năng chống axit, kiềm, nhiệt và ăn mòn tuyệt vời, được sử dụng rộng rãi trong chế biến dầu, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cũng như phân loại và sàng lọc chất rắn, chất lỏng và khí trong khai thác mỏ, luyện kim, không phận, chế tạo máy, v.v.
| Lưới thép không gỉ và vải lưới, dệt trơn | |||
| Lưới | Đường kính dây (MM) | Khai mạc (MM) | Vật liệu (AISI) |
| 7 lưới x 7 lưới | 1,00 | 2,63 | 304 hoặc 316 |
| 10 lưới x 10 lưới | 0,60 | 1,94 | 304 hoặc 316 |
| 12 lưới x 12 lưới | 0,50 | 1,62 | 304 hoặc 316 |
| 16 lưới x 16 lưới | 0,40 | 1.19 | 304 hoặc 316 |
| 16 lưới x 16 lưới | 0,35 | 1,24 | 304 hoặc 316 |
| 18 lưới x 18 lưới | 0,35 | 1.06 | 304 hoặc 316 |
| 20 lưới x 20 lưới | 0,40 | 0,87 | 304 hoặc 316 |
| 24 lưới x 24 lưới | 0,26 | 0,80 | 304 hoặc 316 |
| 30 lưới x 30 lưới | 0,30 | 0,55 | 304 hoặc 316 |
| 35 lưới x 35 lưới | 0,17 | 0,56 | 304 hoặc 316 |
| 40 lưới x 40 lưới | 0,23 | 0,40 | 304 hoặc 316 |
| 50 lưới x 50 lưới | 0,20 | 0,31 | 304 hoặc 316 |
| 60 lưới x 60 lưới | 0,15 | 0,27 | 304 hoặc 316 |
| 70 lưới x 70 lưới | 0,12 | 0,24 | 304 hoặc 316 |
| 80 lưới x 80 lưới | 0,13 | 0,19 | 304 hoặc 316 |
| 90 lưới x 90 lưới | 0,12 | 0,16 | 304 hoặc 316 |
| 100 lưới x 100 lưới | 0,10 | 0,15 | 304 hoặc 316 |
| 120 lưới x 120 lưới | 0,09 | 0,12 | 304 hoặc 316 |
| 150 lưới x 150 lưới | 0,063 | 0,11 | 304 hoặc 316 |
| 180 lưới x 180 lưới | 0,053 | 0,09 | 304 hoặc 316 |
| 200 lưới x 200 lưới | 0,053 | 0,07 | 304 hoặc 316 |
| Lưới thép không gỉ và vải lưới, dệt chéo | |||
| Lưới | Đường kính dây (MM) | Khai mạc (MM) | Vật liệu (AISI) |
| 250 lưới x 250 lưới | 0,040 | 0,063 | 316 |
| 300 lưới x 300 lưới | 0,040 | 0,044 | 316 |
| 325 lưới x 325 lưới | 0,035 | 0,043 | 316L |
| 350 lưới x 350 lưới | 0,030 | 0,042 | 316L |
| 400 lưới x 400 lưới | 0,030 | 0,033 | 316L |
| 450 lưới x 450 lưới | 0,028 | 0,028 | 316L |
| 500 lưới x 500 lưới | 0,025 | 0,026 | 316L |
| Vải lưới thép không gỉ, dệt kiểu Hà Lan | ||
| Lưới | Đường kính dây (MM) | Vật liệu (AISI) |
| 12 lưới x 64 lưới | 0,58 x 0,40 | 304 hoặc 316 |
| 24 lưới x 110 lưới | 0,36 x 0,25 | 304 hoặc 316 |
| 14 lưới x 88 lưới | 0,50 x 0,33 | 304 hoặc 316 |
| 30 lưới x 150 lưới | 0,23 x 0,18 | 304 hoặc 316 |
| 40 lưới x 200 lưới | 0,18 x 0,13 | 304 hoặc 316 |
| 50 lưới x 250 lưới | 0,14 x 0,11 | 304 hoặc 316 |
| 80 lưới x 700 lưới | 0,10 x 0,08 | 304 hoặc 316 |
| 165 lưới x 800 lưới | 0,071 x 0,040 | 304 hoặc 316 |
| 165 lưới x 1400 lưới | 0,06 x 0,04 | 304 hoặc 316 |
| 200 lưới x 1800 lưới | 0,05 x 0,032 | 304 hoặc 316 |
| 825 lưới x 2300 lưới | 0,035 x 0,025 | 316L |
| 400 lưới x 2800 lưới | 0,030 x 0,02 | 316L |
1. Bạn có thể cung cấp mẫu miễn phí không?
Hebei Jinshi có thể cung cấp cho bạn mẫu miễn phí chất lượng cao
2. Bạn có phải là nhà sản xuất không?
Vâng, chúng tôi đã cung cấp các sản phẩm chuyên nghiệp trong lĩnh vực hàng rào trong 17 năm.
3. Tôi có thể tùy chỉnh sản phẩm không?
Có, chỉ cần cung cấp thông số kỹ thuật, bản vẽ chỉ có thể làm ra sản phẩm như bạn mong muốn.
4. Thời gian giao hàng thế nào?
Thông thường trong vòng 15-20 ngày, đơn hàng tùy chỉnh có thể cần thời gian lâu hơn.
5. Điều khoản thanh toán thế nào?
T/T (đặt cọc 30%), L/C trả ngay. Western Union.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ trả lời bạn trong vòng 8 giờ. Cảm ơn bạn!











