1. Nắp trụ
2. Dây căng
3. Dây đeo nẹp
4. Thanh giằng
5. Máy siết chặt giàn
6. Máy cuộn ngắn
7. Bộ căng
8. Bản lề cổng đực hoặc cái
9. Thanh kéo giãn
10. Cánh tay thép gai: cánh tay đơn hoặc cánh tay chữ V
11. Chốt cửa cổng
12. Bản lề cổng đực hoặc cái
13. bánh xe cao su
14. tấm bích
15. chất làm chặt
16. thanh giằng
Đặc điểm kỹ thuật
Khung ống tròn: mạ kẽm
Các phụ kiện cũng được mạ kẽm, bao gồm thanh căng, kẹp, bản lề, chốt và thanh thả (dành cho cổng đôi).
Chiều rộng cổng: 3′-12′ (0,9m-3,66m)
Có thể tùy chỉnh.
Cổng ngắn hơn chiều cao ghi trên bao bì khoảng 50mm (2 inch) để có không gian bên dưới đáy. Cổng hẹp hơn chiều rộng ghi trên bao bì khoảng 3-3/4 inch để có chỗ cho phần cứng. Sử dụng hai cánh để tạo thành cổng xoay đôi có chiều rộng mong muốn. Có thể thêm dây thép gai.
1. Thông tin tóm tắt về hàng rào mắt cáo
Loại hàng rào: Hàng rào mắt cáo mạ kẽm, hàng rào mắt cáo phủ PVC, hàng rào mắt cáo bằng thép không gỉ.
Vật liệu: dây mạ kẽm chất lượng cao, dây thép mềm, dây hợp kim nhôm, dây sắt.
Xử lý bề mặt: Mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng.
| Mở đầu (mm) | 1″ | 1,5″ | 2″ | 2-1/4″ | 2-3/8″ | 2-1/2″ | 2-5/8″ | 3″ | 4″ |
| 25 | 40 | 50 | 57 | 60 | 64 | 67 | 75 | 100 | |
| Đường kính dây | 18#-13# | 16#-18# | 18#-7# | ||||||
| 1,2-2,4mm | 1,6-4,2mm | 2,0-5,0mm | |||||||
| Chiều dài/cuộn | 0,50m-5,0m (có thể dài hơn) | ||||||||
| Chiều rộng | 0,5m-5,0m | ||||||||
| Vật liệu và thông số kỹ thuật có thể được thực hiện theo yêu cầu. | |||||||||
Hàng rào mắt cáo bằng thép không gỉ
Vật liệu: Dây thép không gỉ 201, 302, 304, 304L, 316, dây thép cacbon thấp.
Tính năng: chống axit, chống kiềm, chịu nhiệt độ cao và chống chịu thời tiết.
Thông số kỹ thuật:
Đường kính dây: 1,2-5mm.
Độ mở lưới: 25, 40, 55, 60, 65, 76 và 100. Có thể có các thông số kỹ thuật đặc biệt.
Hàng rào mắt xích PVC
Vật liệu: Dây PVC, dây thép không gỉ, dây thép cacbon thấp, dây mạ kẽm, dây sắt, v.v.
Màu sắc: xanh lá cây, trắng, đen, nâu. Khách hàng có thể lựa chọn màu sắc theo yêu cầu.
Xử lý hoàn thiện: phun, phủ nhựa và nhúng.
| Chiều cao (m) | 0,9 | 1.2 | 1.4 | 1.8 | 2.0 | 2.4 | 2,75 | 3.0 |
| Độ mở (mm) | 50×1.70/2.50;50×2.24/3.15;50×2.50/3.55;50×3.55/4.75. | |||||||
| Chiều dài cuộn | 12,5/25(m) | |||||||
| Màu sắc | Đen, trắng, xanh lá cây, nâu, theo yêu cầu của khách hàng. | |||||||
2. Phụ kiện hàng rào mắt cáo
—Kích thước tiêu chuẩn (cỡ 14 x 3/4″).
—Bao gồm bu lông xe đẩy 5/16″ x 1 1/4″ có đai ốc.
—Phù hợp với trụ có đường kính ngoài 1 3/8″* OD – Đường kính ngoài của trụ.
2) Dây giằng được sử dụng để gắn cốc đầu ray, giá đỡ thanh giằng, dây đế và dây ngạnh vào trụ đầu cuối.
—Kích thước tiêu chuẩn (cỡ 14 x 3/4″).
—Bao gồm bu lông xe đẩy 5/16″ x 1 1/4″ có đai ốc.
—Phù hợp với trụ có đường kính ngoài 1 3/8″*.
3) Thanh căng.
– Dùng để giữ độ căng ở hai đầu của dây xích.
–Yêu cầu dây căng để gắn vào trụ đầu cuối.
– Kết cấu thép mạ kẽm.
4) Bộ phận chuyển đổi lõm đầu thanh ray.
– Dùng để gắn thanh ray trên vào nắp trụ đầu cuối Bullet Top (sku#0151).
– Sử dụng cho mục đích dân dụng.
– Thích hợp để tạo kết nối ray trên cùng theo 3 hướng hoặc góc lẻ.
5) Nắp trụ ALUM DOME CAP PHẦN——
– Dùng để che phần đầu của trụ mắt xích và các ống tròn khác.
– Phù hợp với ống có đường kính ngoài 1 3/8″*.
– Kết cấu nhôm đúc.
6) LOOP CapsAL LOOP CAP PHẦN——
–Dành cho Chainlink dân dụng.
– Phù hợp với trụ dây 1 5/8″.
– Thanh ray trên cùng 1 3/8″ vừa khít bên trong vòng lặp.
– Phù hợp với trụ dây 1 5/8″.
– Thanh ray trên cùng 1 5/8″ vừa khít bên trong vòng lặp.
7) Tay đòn bằng dây thép gai TAY GÓC 3″ - BỘ PHẬN 3 DÂY.
túi dệt hoặc thùng carton.
Nắp bài viết
– Phù hợp với ống có đường kính ngoài 1 3/8″*.
– Kết cấu nhôm đúc.
– Sử dụng cho mục đích dân dụng hoặc thương mại nhẹ.
8) Tay đòn bằng dây thép gai TAY GÓC 3″ - BỘ PHẬN 3 DÂY.
túi dệt hoặc thùng carton.
Nắp bài viết
– Phù hợp với ống có đường kính ngoài 1 3/8″*.
– Kết cấu nhôm đúc.
– Sử dụng cho mục đích dân dụng hoặc thương mại nhẹ.
–ISO9001.
Thời gian đăng: 20-06-2024

